Quyết định về việc cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng Đợt 05-2025
Ngày đăng: 30/06/2025 07:50
Hôm nay: 0
Hôm qua: 0
Trong tuần: 0
Tất cả: 0
Ngày đăng: 30/06/2025 07:50
1. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho 41 cá nhân (Danh sách chi tiết theo phụ lục đính kèm).
2. Các cá nhân có tên tại Điều 1 hành nghề hoạt động xây dựng đúng theo quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
---------------------------------
DANH SÁCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Số CC/CCCD/Hộ chiếu |
Địa chỉ thường trú |
Nội dung cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
1 |
Võ Văn Thảo |
14/04/1987 |
066087000582 |
TDP 3A, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: - Giám sát công tác xây dựng công trình - Định giá xây dựng - Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
2 |
Hoàng Tiến Cường |
15/09/1989 |
040089001317 |
Thôn 11, xã Hòa Thắng, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng II: Định giá xây dựng |
3 |
Nguyễn Thị Hạnh |
12/12/1989 |
064189011209 |
TDP 10, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai |
Hạng III: - Thiết kế xây dựng công trình (Công trình Cấp nước - thoát nước) - Giám sát công tác xây dựng công trình |
4 |
Phạm Văn Thanh |
30/06/1985 |
051085015969 |
Số 45/7A Mạc Đĩnh Chi, Phường Tân Tiến, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng II: Định giá xây dựng |
5 |
Y Nhân Bkrông |
18/01/1998 |
066098006226 |
Buôn Ê Bung, xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: - Thiết kế xây dựng công trình (Kết cấu công trình) - Giám sát công tác xây dựng công trình |
6 |
Nguyễn Văn Thức |
06/05/1986 |
024086016554 |
Hẻm 175 Y Moan - ÊNuôl, phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng II: - Giám sát công tác xây dựng công trình - Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
7 |
Nguyễn Đình Nam |
04/04/1987 |
066087008250 |
Số 207 Ama Khê, Phường Tự An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: Giám sát công tác xây dựng công trình |
8 |
Ngô Thị Kiều Phương |
26/01/1994 |
066194013681 |
Thôn 2, xã Hòa Khánh, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: - Giám sát công tác xây dựng công trình - Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
9 |
Lương Gia Huy |
13/12/1998 |
066098015032 |
Số 48 Đặng Trần Côn, Phường Tân Thành, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: Định giá xây dựng |
10 |
Cao Trọng Nguyên |
04/10/1993 |
066093018370 |
Thôn 1, xã Hòa Xuân, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
11 |
Nguyễn Xuân Chiêu |
02/09/1987 |
074087008960 |
TDP 7, thị trấn Ea Đrăng, huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: - Khảo sát địa hình - Thiết kế xây dựng công trình (Công trình Đường bộ) - Định giá xây dựng - Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
12 |
Bùi Khắc Nin |
12/06/1986 |
046086003644 |
Buôn Jók, xã Ea H'Đing, huyện Cư M'gar, tỉnh Đắk Lắk |
- Hạng II: Giám sát công tác xây dựng công trình - Hạng III: + Khảo sát địa hình + Thiết kế xây dựng công trình (Công trình Đường bộ) + Định giá xây dựng + Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
13 |
Trần Đăng Tuấn |
02/03/1989 |
066089008453 |
TDP Tâng Mai, thị trấn Pơng Drang, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: - Khảo sát địa hình - Thiết kế xây dựng công trình (Công trình Đường bộ) - Định giá xây dựng - Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
14 |
Lê Minh Phương |
14/09/1984 |
052084012020 |
TDP 2, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng II: Giám sát công tác xây dựng công trình |
15 |
Nguyễn Văn Thu |
09/08/1971 |
049071007919 |
Buôn Păn Lăm, phường Tân Lập, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng II: Thiết kế xây dựng công trình (Công trình Đường bộ) |
16 |
Vũ Khoa Nam |
25/07/1984 |
066084002156 |
Số 168 Điện Biên Phủ, phường Thành Công, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: Giám sát công tác xây dựng công trình |
17 |
Đinh Văn Thành |
24/09/1984 |
040084009796 |
Xóm 2, Xã Thanh Hương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Hạng III: Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
18 |
Diệp Văn Minh Trí |
03/06/1985 |
046085002950 |
TDP 6A, phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình |
19 |
Nguyễn Văn Hiền |
05/09/1978 |
066078007279 |
Số 327/33 Y Moal, phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: Giám sát công tác xây dựng công trình |
20 |
Nguyễn Đình Lê |
16/05/1989 |
042089006708 |
TDP 1, thị trấn Krông năng, huyện Krông năng, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: - Định giá xây dựng - Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
21 |
Trần Xuân Phương |
16/01/1985 |
067085003742 |
Số 53/3 Trần Hưng Đạo, Phường Tự An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: - Khảo sát địa hình - Định giá xây dựng |
22 |
Đinh Quang Ý |
18/07/1986 |
066086000593 |
TDP1, thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk |
- Hạng II: Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Hạng III: Giám sát công tác xây dựng công trình |
23 |
Phạm Văn Thành |
26/01/1989 |
037089007832 |
Số 184/29/22 Đồng Khởi, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng II: Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
24 |
Nguyễn Đình Phú |
08/06/1986 |
042086017077 |
Số 161A/18 Hùng Vương, phường Tự An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng II: Định giá xây dựng |
25 |
Võ Văn Tiếp |
19/06/1985 |
066085003931 |
TDP 2, phường Tân Hòa, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng II: Giám sát công tác xây dựng công trình |
26 |
Nguyễn Thanh Chương |
06/09/1990 |
066090000621 |
Thôn Hiệp Thịnh, xã Quảng Hiệp, huyện Cư M'gar, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: Định giá xây dựng |
27 |
Nguyễn Hùng Cường |
20/10/1985 |
051085020011 |
Thôn Thọ Nam, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi |
Hạng III: - Khảo sát địa hình - Thiết kế xây dựng công trình (Công trình Cầu - hầm) |
28 |
Trần Văn Trọng |
01/11/1985 |
066085009769 |
Số 41/1 Vạn Xuân, phường Tân Thành, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình |
29 |
Bùi Xuân Bắc |
08/11/1991 |
036091012418 |
Thôn 5, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
30 |
Trần Thị Hoài Linh |
13/08/1984 |
066184008413 |
169/9 Y Ngông, phường Tân Thành, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
31 |
Hoàng Nghĩa Huy |
20/09/1993 |
066093013075 |
Xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: Giám sát công tác xây dựng công trình |
32 |
Dương Hoàng Nam |
06/09/1978 |
056078014321 |
Thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: - Giám sát công tác xây dựng công trình - Định giá xây dựng |
33 |
Lê Minh Thành |
21/05/1998 |
040098026696 |
Thôn Thạch Sơn, xã Ea M'Dróh, huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
34 |
Nguyễn Văn Nam |
14/03/1988 |
024088010233 |
Số 06 Trần Kiên, Quảng Phú, huyện Cư M'gar, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng II: Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
35 |
Đào Ngọc Tân |
02/03/1977 |
024077007901 |
Số 23 Nguyễn Đình Chiểu, phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
36 |
Dương Quốc Minh |
04/09/1979 |
066079005852 |
Số 08 Nguyễn Văn Cừ, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
37 |
Nguyễn Đức Huy |
17/08/1996 |
066096019166 |
Thôn Ea Kung, xã Cư Né, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
38 |
Thái Văn Sỹ |
12/07/1992 |
042092004364 |
Thôn 3, xã Cẩm Lĩnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
Hạng III: Khảo sát địa hình |
39 |
Nguyễn Trọng Thắng |
19/05/1987 |
040087015163 |
TDP 7, phường Tân Hòa, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng II: Thiết kế quy hoạch xây dựng |
40 |
Lê Nguyễn Hoàng Thoại |
16/09/1985 |
066085000673 |
Số 38 Ông Ích Khiêm, phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Hạng III: Giám sát công tác xây dựng công trình |
41 |
Nguyễn Hồ Lơ |
30/10/1959 |
056059000028 |
Số 48 đường 24A, phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP.HCM |
Hạng II: Giám sát công tác xây dựng công trình |
327.zip |