Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng Công ty TNHH Kiên Hoàng
Ngày đăng: 23/09/2024 14:55
Hôm nay: 0
Hôm qua: 0
Trong tuần: 0
Tất cả: 0
Ngày đăng: 23/09/2024 14:55
CHỨNG NHẬN:
1. Công ty TNHH Kiên Hoàng
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 6001498477 đăng ký lần đầu ngày 31/03/2015, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 28/03/2023 cơ quan cấp Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
Địa chỉ: Căn tesla 07.16 khu đô thị Thành phố cafe Trung Nguyên đường Nguyễn Đình Chiểu, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: 0911177377 E-mail:
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm: Thôn 4, xã Ea Kpam, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng Danh mục kèm theo Giấy chứng nhận này.
2. Mã số phòng thí nghiệm: LAS-XD 16.008 (Mã số cũ: LAX-XD 1647)
3. Giấy chứng nhận này thay đổi địa chỉ của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; bổ sung, sửa đổi các chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn kỹ thuật tại Giấy chứng nhận số 248/GCN-BXD ngày 30/11/2021 của Bộ Xây dựng.
Giấy chứng nhận này có hiệu lực theo Giấy chứng nhận số 248/GCN-BXD ngày 30/11/2021 của Bộ Xây dựng.
-----------------------------------------------
DANH MỤC CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM
CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM LAS-XD 16.008
TT |
Tên chỉ tiêu thí nghiệm |
Tiêu chuẩn kỹ thuật (*) |
I |
Xi măng |
|
|
Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng |
TCVN 13605:2023; ASTM C184, C188, C786; AASHTO T128, T133, T153, T192 |
|
Xác định giới hạn bền uốn và nén |
TCVN 6016:2011; ASTM C109; AASHTO T106 |
|
Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và độ ổn định thể tích |
TCVN 6017:2015; TCVN 10653:2015; ASTM C187, C191; AASHTO T129, T131 |
II |
Cốt liệu bê tông và vữa |
|
|
Lấy mẫu |
TCVN 7572-1:2006 |
|
Xác định thành phần hạt, môđun độ lớn |
TCVN 7572-2:2006; AASHTO T11, T27, T37; ASTM C117, C136 |
|
Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước |
TCVN 7572-4:2006; TCVN 10322:2014; TCVN 8735:2012; AASHTO T84, T85; ASTM C127, C128 |
|
Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn |
TCVN 7572-5:2006; TCVN 10322:2014; ASTM C127; AASHTO T85 |
|
Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng |
TCVN 7572-6:2006; ASTM C29; AASHTO T19 |
|
Xác định độ ẩm, độ hút nước |
TCVN 7572-7:2006; TCVN 10321:2014; ASTM C70; AASHTO T19 |
|
Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-8:2006; ASTM C87, C117, C142; AASHTO T11, T112 |
|
Xác định tạp chất hữu cơ |
TCVN 7572-9:2006; ASTM C40; AASHTO T21 |
|
Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc |
TCVN 7572-10:2006; TCVN 10324:2014; ASTM C170, D2398 |
|
Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn |
TCVN 7572-11:2006; ASTM C170, D2398. |
|
Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles |
TCVN 7572-12:2006; ASTM C88, C131, C535; AASHTO T96, T327 |
|
Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn |
TCVN 7572-13:2006; ASTM D4791; AASHTO T335 |
|
Xác định khả năng phản ứng kiềm silic |
TCVN 7572-14:2006 |
|
Xác định hàm lượng clorua |
TCVN 7572-15:2006 |
|
Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá |
TCVN 7572-17:2006; AASHTO T112, T113; ASTM C142 |
|
Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ |
TCVN 7572-18:2006; ASTM D5821 |
|
Xác định hàm lượng sét trong đất hoặc cốt liệu cấp phối bằng thí nghiệm cát tương đương (ES) |
ASTM D2419; AASHTO T176 |
|
Xác định hàm lượng hạt nhỏ hơn 0,075mm |
TCVN 9205:2012; ASTM C117; AASHTO T11 |
III |
Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng |
|
|
Lấy mẫu, chế tạo, bảo dưỡng mẫu |
TCVN 3105:2022; ASTM C127; ASTM C192 |
|
Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông |
TCVN 3106:2022; ASTM C143; AASHTO T119 |
|
Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông |
TCVN 3108:1993; ASTM C138; AASHTO T121 |
|
Xác định độ tách vữa và độ tách nước |
TCVN 3109:2022; ASTM C232, C940; AASHTO T158 |
|
Xác định thành phần hỗn hợp bê tông |
TCVN 3110:1993 |
|
Xác định hàm lượng bọt khí vữa bê tông |
TCVN 3111:2022; ASTM C173, C231, C233; AASHTO T152 |
|
Xác định khối lượng riêng và độ rỗng |
TCVN 3112:2022; ASTM C138, C642; AASHTO T121 |
|
Xác định độ hút nước |
TCVN 3113:2022; ASTM C642 |
|
Xác định độ mài mòn |
TCVN 3114:2022; ASTM C418 |
|
Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 3115:2022; AASHTO T121; ASTM C138, C642 |
|
Xác định giới hạn bền khi nén |
TCVN 3118:2022; TCVN 12252:2020; ASTM C39, C1231, C42, C1604; AASHTO T22, T24. |
|
Xác định giới hạn bền kéo khi uốn |
TCVN 3119:2022; ASTM C78, C293, C1609, C1550; AASHTO T97, T117, T126 |
|
Xác định cường độ kéo khi bửa của bê tông |
TCVN 3120:2022; ASTM C496; AASHTO T198 |
|
Thiết kế thành phần cấp phối bê tông |
Số: 778/98/QĐ-BXD; TCVN 9382:2012; TCVN 10306:2014 |
|
Xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh |
TCVN 5726:2022; ASTM C469 |
|
Xác định độ chảy xoè của hỗn hợp bê tông |
ASTM C1611 |
|
Xác định nhiệt độ của hỗn hợp bê tông |
ASTM C1064 |
IV |
Vữa xây dựng |
|
|
Lấy mẫu và thử vữa lỏng |
TCVN 3121-2:2022 |
|
Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất |
TCVN 3121-1:2022 |
|
Xác định độ lưu động của vữa tươi (Phương pháp bàn dằn) |
TCVN 3121-3:2022; ASTM C230 |
|
Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi |
TCVN 3121-6:2022 |
|
Xác định khả năng giữ độ lưu động |
TCVN 3121-8:2022 |
|
Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi |
TCVN 3121-9:2022; TCVN 9028:2011 |
|
Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn |
TCVN 3121-10:2022 |
|
Xác định cường độ uốn và nén của vữa đóng rắn |
TCVN 3121-11:2022; TCVN 9204:2012; ASTM C109, C942; AASHTO T106 |
|
Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền |
TCVN 3121-12:2022 |
|
Xác định độ hút nước do mao dẫn của vữa đóng rắn |
TCVN 3121-18:2022 |
|
Vữa chèn cáp dự ứng lực: Thành phần có hại trong vật liệu, lượng vón cục trên sàng, độ chảy, độ chảy lan toả, độ tách nước, thay đổi thể tích, thời gian đông kết, cường độ. |
TCVN 11971:2018 |
|
Vữa khô trộn sẵn không co: Xác định độ chảy, độ co, độ nở, độ tách nước, thay đổi chiều cao cột vữa tại lúc kết thúc đông kết, thay đổi chiều dài mẫu vữa đã đông kết. |
TCVN 9204:2012; TCVN 8824:2011; ASTM C157, C230, C596 |
|
Xác định thành phần cấp phối vữa xây |
TCVN 4459:1987 |
V |
Gạch xây đất sét nung |
|
|
Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan |
TCVN 6355-1:2009 |
|
Xác định cường độ bền nén |
TCVN 6355-2:2009; ASTM C67; AASHTO T32 |
|
Xác định cường độ bền uốn |
TCVN 6355-3:2009; ASTM C67; AASHTO T32 |
|
Xác định độ hút nước |
TCVN 6355-4:2009; ASTM C67; AASHTO T32 |
|
Xác định khối lượng thể tích và khối lượng riêng |
TCVN 6355-5:2009; ASTM C67; AASHTO T32 |
|
Xác định độ rỗng |
TCVN 6355-6:2009; ASTM C67; AASHTO T32 |
VI |
Gạch bê tông |
|
|
Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan |
TCVN 6477:2016 |
|
Xác định cường độ nén |
TCVN 6477:2016; ASTM C140 |
|
Xác định độ rỗng |
TCVN 6477:2016 |
|
Xác định độ hút nước |
TCVN 6477:2016 |
|
Xác định độ thấm nước |
TCVN 6477:2016 |
VII |
Cơ lý gạch bê tông tự chèn |
|
|
Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan |
TCVN 6476:1999 |
|
Xác định cường độ nén |
TCVN 6476:1999 |
|
Xác định độ hút nước |
TCVN 6476:1999 |
|
Xác định độ mài mòn |
TCVN 6476:1999 |
VIII |
Nhựa Bitum, nhựa đường Polyme |
|
|
Xác định độ kim lún |
TCVN 7495:2005; ASTM D5; AASHTO T49. |
|
Xác định độ kéo dài ở 25oC |
TCVN 7496:2005;ASTM D113; AASHTO T51 |
|
Xác định nhiệt độ hóa mềm (phương pháp vòng bi) |
TCVN 7497:2005;ASTM D36; AASHTO T53 |
|
Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland |
TCVN 7498:2005;TCVN 8818-2:2011;ASTM D92; AASHTO T48 |
|
Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 1630C trong 5h |
TCVN 7499:2005; TCVN 11711:2017; AASHTO T22, T30, T47. |
|
Xác định tỷ lệ độ kim lún nhựa đường sau khi đun nóng ở 1630C trong 5h so với độ kim lún ở 250C |
TCVN 7495:2005; ASTM D5 |
|
Xác định độ hòa tan trong Tricloetylen |
TCVN 7500:2023;ASTM D2042;AASHTO T44 |
|
Xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer) |
TCVN 7501:2005;ASTM D70; AASHTO T228 |
|
Xác định độ bám dính với đá |
TCVN 7504:2005;AASHTO T182 |
|
Xác định độ đàn hồi của nhựa đường Polime |
TCVN 11194:2017 |
|
Xác định độ ổn định lưu trữ của nhựa đường Polime |
TCVN 11194:2017 |
IX |
Bột khoáng trong bê tông nhựa |
|
|
Xác định thành phần hạt |
TCVN 12884-2:2020;TCVN 7572-2:2006;AASHTO T37 |
|
Xác định độ ẩm |
TCVN 12884-2:2020;TCVN 7572-7:2006 |
|
Chỉ số dẻo |
TCVN 4197:2012 |
|
Xác định hệ số thích nước |
TCVN 12884-2:2020 |
|
Xác định khối lượng riêng của bột khoáng |
TCVN 8735:2012;AASHTO T100 |
X |
Bê tông nhựa |
|
|
Lấy mẫu |
TCVN 13900:2023 |
|
Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall |
TCVN 8860-1:2011; ASTM D6926, D1559, D5581; AASHTO T245 |
|
Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy li tâm |
TCVN 8860-2:2011; ASTM D2172; AASHTO T172, T164 |
|
Xác định thành phần hạt |
TCVN 8860-3:2011; AASHTO T172 |
|
Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời |
TCVN 8860-4:2011; ASTM D2041; AASHTO T209 |
|
Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa ở trạng thái đầm nén |
TCVN 8860-5:2011; ASTM D2726; ASHTO T166, T209, T275 |
|
Xác định độ chảy nhựa |
TCVN 8860-6:2011; ASTM D6390; AASHTO T305 |
|
Xác định độ góc cạnh của cát |
TCVN 8860-7:2011; AASHTO T304, T326 |
|
Xác định hệ số độ chặt lu lèn |
TCVN 8860-8:2011 |
|
Xác định độ rỗng dư |
TCVN 8860-9:2011; ASTM D3203; AASHTO T269 |
|
Xác định độ rỗng cốt liệu |
TCVN 8860-10:2011; ASTM D3203; AASHTO T269 |
|
Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa |
TCVN 8860-11:2011; ASTM D3203; AASHTO T269 |
|
Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa |
TCVN 8860-12:2011 |
|
Xác định thành phần cấp phối bê tông nhựa nóng theo phương pháp Marshall |
TCVN 8820:2011; TCVN 13567-1:2022; TCVN 13567-2:2022; TCVN 13567-3:2022 |
|
Xác định độ góc cạnh của cốt liệu lớn |
TCVN 11807:2017; AASHTO T326 |
|
Cường độ chịu nén của hỗn hợp bê tông nhựa |
AASHTO T167; ASTM D4123 |
|
Xác định độ chối của hỗn hợp bê tông nhựa |
TCVN 13567-1:2022 |
XI |
Bentonite |
|
|
Khối lượng riêng, độ nhớt, hàm lượng cát, tỷ lệ chất keo, lượng mất nước, độ dày áo sét, độ PH, tính ổn định, lực cắt tĩnh. |
TCVN 11893:2017; TCVN 9395:2012; TCVN 13068:2020, ASTM D4380, D4381, D6910, D4972 |
XII |
Vật liệu kim loại |
|
|
Thử kéo |
TCVN 197-1:2014; TCVN 7937-1:2013; TCVN 7937-2:2013; TCVN 7937-3:2013; ASTM A370, E8M; AASHTO T68M, T244 |
|
Thử uốn |
TCVN 198:2008; TCVN 6287:1997; TCVN 7937-1:2013; TCVN 7937-2:2013; TCVN 7937-3:2013; ASTM A370; AASHTO T244 |
|
Kiểm tra chất lượng mối hàn - Thử uốn |
TCVN 5401:2010; ISO 5173; ASTM A190 |
|
Thử phá hủy mối hàn kim loại - Thử kéo ngang |
TCVN 8310:2010 |
|
Thử phá hủy mối hàn kim loại - Thử kéo dọc |
TCVN 8311:2010 |
XIII |
Đất trong phòng |
|
|
Lấy mẫu đất |
TCVN 7538-2:2005 |
|
Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng) |
TCVN 4195:2012; AASHTO T100; ASTM D854 |
|
Xác định độ ẩm và độ hút ẩm |
TCVN 4196:2012; ASTM D2216, D4959, D4643; AASHTO T265 |
|
Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy |
TCVN 4197:2012; ASTM D4318; AASHTO T89, T90 |
|
Xác định thành phần hạt |
TCVN 4198:2014; ASTM D422, C136, D1140; AASHTO T27, T88 |
|
Xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng |
TCVN 4199:2012; ASTM D3080; AASHTO T236 |
|
Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông |
TCVN 4200:2012; AASHTO T216; ASTM D2435, D3877, D4546, D4186 |
|
Xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4201:2012; TCVN 12790:2020; ASTM D698, D1557, D558; AASHTO T99, T180 |
|
Xác định khối lượng thể tích; khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất |
TCVN 4202:2012; TCVN 8721:2012 |
|
Xác định tỷ số CBR trong phòng thí nghiệm |
TCVN 12792:2020; ASTM D1883; AASHTO T193. |
|
Xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất |
TCVN 8726:2012; ASTM D2974; AASHTO T267 |
|
Tổng hàm lượng muối hoà tan |
TCVN 8727:2012; TCVN 9436:2012 (Phụ lục D) |
XIV |
Hiện trường |
|
|
Đo dung trọng độ ẩm của đất bằng phương pháp dao đai |
TCVN 12791:2020; TCVN 8728:2012; TCVN 8729:2012; ASTM D2937; AASHTO T204 |
|
Xác định độ ẩm; Khối lượng thể tích của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp rót cát |
TCVN 8730:2012 ; ASTM D1556; AASHTO T191. |
|
Xác định độ ẩm; khối lượng thể tích của đất, đá; độ chặt của đất và đá ngoài hiện trường |
TCCS 29:2020/TCĐBVN; ASTM D5030, D4914, D2167; AASHTO T205 |
|
Xác định mô đun đàn hồi "E" của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng |
TCVN 8861:2011; ASTM D1194, D1196; AASHTO T256 |
|
Xác định độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m |
TCVN 8864:2011 |
|
Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát |
TCVN 8866:2011 |
|
Xác định sức kháng trượt của bề mặt đường bằng phương pháp con lắc Anh |
TCVN 10271:2014; AASHTO T278; ASTM E303 |
|
Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman |
TCVN 8867:2011; AASHTO T256. |
|
Xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm ép phẳng |
TCVN 9354:2012; ASTM D1195 |
|
Thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT) |
TCVN 9352:2012 |
|
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
TCVN 9351:2012 |
|
Xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường |
TCVN 8821:2011; ASTM D4429 |
|
Xác định cường độ bê tông trên mẫu lấy từ kết cấu |
TCVN 12252:2020; ASTM C42 |
XV |
Cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng |
|
|
Xác định cường độ chịu nén |
TCVN 8858:2023 |
|
Xác định cường độ chịu kéo khi ép chẻ |
TCVN 8862:2011 |
|
Xác định mô đun đàn hồi |
TCVN 9843:2013 |
XVI |
Ống cống tròn, cống hộp bê tông cốt thép, hệ thống thoát nước |
|
|
Ống bê tông cốt thép: Kiểm tra ngoại quan, khuyết tật và nhãn mác; Kiểm tra kích thước; Xác định khả năng chống thấm; Kiểm tra cường độ bê tông; Thử khả năng chịu tải của đốt cống |
TCVN 9113:2012 |
|
Cống hộp bê tông cốt thép: Kiểm tra ngoại quan, khuyết tật và nhãn mác; Kiểm tra kích thước; Xác định khả năng chống thấm; Kiểm tra cường độ bê tông; Thử khả năng chịu tải của đốt cống |
TCVN 9116:2012 |
|
Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn: Kiểm tra khuyết tật ngoại quan, kích thước và ộ vuông góc, cường độ bê tông, khả năng chịu tải, độ thấm nước |
TCVN 6394:2014 |
|
Nắp hố ga, nắp chắn rác, nắp bể cáp: Kiểm tra khuyết tật ngoại quan, kích thước và khả năng chịu tải |
TCVN 10333-3:2014 |
|
Hố ga thu nước mưa và hố ngăn mùi: Kiểm tra khuyết tật ngoại quan, kích thước, khả năng chịu tải, độ thấm nước |
TCVN 10333-1:2014 |
|
Bó vỉa bê tông đúc sẵn: Kiểm tra khuyết tật ngoại quan, kích thước và khả năng chịu tải |
TCVN 10797:2015 |
|
Gối cống bê tông đúc sẵn: Kiểm tra khuyết tật ngoại quan, kích thước và khả năng chịu tải |
TCVN 10799:2015 |
Ghi chú (*): Các tiêu chuẩn kỹ thuật của phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật của phép thử thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.
2495 kien hoang.zip |