|
1
|
Hoàng
Dương Tùng
|
05/6/1978
|
034078029266
|
12 Đa Minh, Phường Cam Ly - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Kỹ sư xây dựng dân dụng & công nghiệp
|
Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu
công trình
|
II
|
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
II
|
|
Khảo sát Địa hình
|
III
|
|
Định giá xây dựng
|
III
|
|
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
III
|
|
2
|
Trần
Văn Dư
|
28/8/1990
|
066090023880
|
TDP 7, Phường Tân Lập, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công
trình
|
III
|
|
3
|
Trần
Quốc Quý
|
28/02/1994
|
066094014142
|
Thôn Phước Tân 2, xã Ea Phê, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công
trình
|
III
|
|
4
|
Nguyễn
Văn Tú
|
12/12/1995
|
049095012415
|
Tổ dân phố 9, Phường Tân lập, tỉnh Đắk Lắk
|
Cao đẳng công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Thiết kế cơ - điện công trình - Hệ thống
điện
|
III
|
|
5
|
Trương
Văn Hoàng
|
09/6/1995
|
066095020578
|
Thôn An Cư, xã Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Đường bộ
|
II
|
|
Định giá xây dựng
|
II
|
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
II
|
|
6
|
Trần
Bảo Sơn
|
22/11/1977
|
052077000509
|
TDP 1, Phường Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư xây dựng Thủy lợi - TĐ
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
II
|
|
7
|
Võ
Văn Nhân
|
21/8/1993
|
054093010860
|
Thôn Ân Niên, Phường Tuy Hòa, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư xây dựng dân dụng & công nghiệp
|
Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu
công trình
|
II
|
|
8
|
Hồ Minh Phúc
|
12/7/1981
|
066081004750
|
Phường Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư xây dựng cầu đường bộ
|
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
II
|
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
III
|
|
9
|
Đỗ Văn Chiến
|
06/12/1981
|
066081003099
|
Hẻm 246 Y Moal, Phường Buôn Ma thuột,
tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư thủy lợi
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
II
|
|
10
|
Nguyễn Ái Dân
|
22/02/1977
|
075077018336
|
294 Bắc Hải, Khu phố 7, Phường Tân Hòa,
TP.HCM
|
Kỹ sư kỹ thuật xây dựng (ngành xây dựng
cầu đường)
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
III
|
|
11
|
Nguyễn Đức Huy
|
17/8/1996
|
066096019166
|
Thôn Ea Kung, xã Krông Buk, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
III
|
|
12
|
Nguyễn Thanh Tâm
|
29/5/1988
|
066088016173
|
181/14/6/ Quang Trung, Phường Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư xây dựng dân dụng & công nghiệp
|
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
III
|
|
13
|
Nguyễn
Quốc Thanh
|
06/8/1998
|
054098004060
|
Thôn Ngọc Phong, Phường Bình Kiến, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư kinh tế xây dựng
|
Định giá xây dựng
|
II
|
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
II
|
|
14
|
Nguyễn
Trọng Thái
|
16/10/1997
|
054097001127
|
Phước Lộc 2, Phường Phú Yên, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng
|
Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu
công trình
|
II
|
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
II
|
|
15
|
Lê
Văn Thiệp
|
03/11/1988
|
054088013422
|
Thôn Nhơn Hội, xã Ô Loan, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu
công trình
|
III
|
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
III
|
|
16
|
Đinh
Quốc Tuấn
|
27/5/1982
|
044082008059
|
TDP 3, xã Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư xây dựng dân dụng & công nghiệp
|
Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu
công trình
|
II
|
|
17
|
Võ
Sĩ Lành
|
01/5/1985
|
044085004013
|
Thôn Hòa Bình, xã Ninh Châu, tỉnh Quảng Trị
|
Kỹ sư xây dựng cầu đường
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
II
|
|
18
|
Trần
Ngọc Khánh
|
26/02/1979
|
054079006332
|
Thôn Phước Mỹ, xã Tây Hòa, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư kỹ thuật xây dựng
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
III
|
|
19
|
Nguyễn
Văn Hồng
|
24/9/1997
|
040097005288
|
Thôn Thác Đá, xã Ea Kiết, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công tình giao thông
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
III
|
|
20
|
Nguyễn
Văn Hiệu
|
15/8/1988
|
049088017201
|
Thôn Cẩm Nê, Xã Hòa Tiến, TP.Đà Nẵng
|
Kỹ sư xây dựng cầu đường
|
Định giá xây dựng
|
II
|
|
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
II
|
|
21
|
Lê
Nhật Trường
|
03/3/1989
|
051089009595
|
TDP Cư Hlâm, Xã Quảng Phú, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành cầu
đường); Cao đẳng kinh tế xây dựng
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
II
|
|
Định giá xây dựng
|
II
|
|
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
II
|
|
22
|
Trần
Quốc Việt
|
25/10/1991
|
054091003450
|
Thôn Phú Ân Nam 2, xã Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
|
Kỹ sư công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
Định giá xây dựng
|
III
|
|
23
|
Hà
Văn Minh
|
10/10/1983
|
066083006739
|
Tổ dân phố 1, Phường Ea Kao, Tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư kỹ thuật xây dựng
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
II
|
|
24
|
Phạm
Tuấn Vũ
|
13/11/1989
|
079089008097
|
948/2/5 Lê Đức Thọ, Phường An Hội Đông, TP.HCM
|
Kỹ sư kỹ thuật đô thị
|
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công
trình
|
I
|
|
25
|
Võ
Huỳnh Anh
|
15/02/1992
|
052092015263
|
Tổ 16, KV3, Phường Quy Nhơn Nam, tỉnh Gia Lai
|
Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
II
|
|
Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu
công trình
|
II
|
|
26
|
Trần
Tuấn Việt
|
15/02/1981
|
054081014720
|
Khu phố 2, Phường Đông Hòa, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư xây dựng cầu đường
|
Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu
công trình
|
III
|
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
III
|
|
27
|
Tô
Nguyên Bá Vinh
|
08/9/1983
|
054083001566
|
01/3 Lê Thánh Tôn, Phường Tuy Hòa, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư xây dựng cầu đường
|
Thiết kế xây dựng công trình - Công
trình Đường bộ
|
III
|
|
28
|
Võ
Quốc Vũ
|
27/01/1995
|
054095003818
|
KP Ninh Tịnh 5, Phường Tuy Hòa, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư kinh tế xây dựng
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
II
|
|
Định giá xây dựng
|
II
|
|
29
|
Lê
Trung Thân
|
29/3/1994
|
054094011996
|
Khu phố Phước Lộc 1, Phường Phú Yên, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư kỹ thuật xây dựng
|
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
III
|
|
Khảo sát Địa hình
|
III
|
|
Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu
công trình
|
III
|
|
30
|
Nguyễn
Minh Hoàng
|
02/4/1993
|
054093000028
|
Thôn Hòa Đa, xã Tuy An Nam, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
III
|
|
Định giá xây dựng
|
III
|
|
Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu
công trình
|
III
|
|
31
|
Hồ
Xuân Nam
|
15/4/1988
|
056088000658
|
Tổ dân phố Nội Mỹ, Phường Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
Kỹ sư công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
Định giá xây dựng
|
II
|
|
32
|
Phan
Thành Hoàng Vũ
|
01/5/1990
|
056090011375
|
Xuân Lạc 2, phường Tây Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng
|
Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu
công trình
|
III
|
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
III
|
|
33
|
Nguyễn
Đình Thuật
|
23/5/1997
|
066097000218
|
137 Giải Phóng, TDP 9, xã Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
III
|
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
III
|
|
34
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
12/12/1983
|
052083016520
|
184/48/73 Giải Phóng, Phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk
Lắk
|
Kỹ sư kỹ thuật xây dựng
|
Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu
công trình
|
III
|
|
35
|
Đinh
Công Nguyên
|
12/7/1981
|
066081007150
|
Tổ dân phố 7, xã Cư Jut, tỉnh Lâm Đồng
|
Kỹ sư xây dựng dân dụng & công nghiệp
|
Khảo sát Địa hình
|
III
|
|
Định giá xây dựng
|
III
|
|
Thiết kế xây dựng công trình - Kết cấu
công trình
|
III
|
|
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
III
|
|
36
|
Trần
Đại Nghĩa
|
17/12/1989
|
066089018156
|
06 Chu Mạnh Trinh, Phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk
Lắk
|
Kỹ sư kinh tế xây dựng
|
Định giá xây dựng
|
III
|
|
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
III
|
|
37
|
Hà
Công Hải
|
02/11/1978
|
044078003721
|
Số 327/36/56 Y Moan, Phường Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk
Lắk
|
Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
II
|
|
38
|
Bùi
Xuân Dương
|
10/04/1982
|
068082000098
|
Số 15/35/5, Đường Số 59, Phường 14, Gò Vấp, Tp. Hồ
Chí Minh
|
Kỹ sư kỹ
thuật cấp thoát nước
|
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công
trình
|
I
|
|
39
|
Ngô
Hùng Anh
|
12/3/1993
|
054093001430
|
Xã Xuân Phước, tỉnh Đắk Lắk
|
Cao đẳng công nghệ kỹ thuật giao thông
|
Giám sát công tác xây dựng công trình
|
III
|
|
40
|
Trịnh
Thành Đồng
|
10/9/1982
|
066082000350
|
Thôn Kty, xã Krông Búk, Tỉnh Đắk Lắk
|
Kỹ sư kỹ thuật xây dựng
|
Định giá xây dựng
|
III
|